Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
ệp
- t. Yếu lắm.
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
ệp
tt.
Xệp, bẹp:
Trời mưa suốt ngày, cứ nằm ệp một chỗ
,
chẳng đi
đâu được.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
ệp
.- t.
Yếu lắm.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
-
êu
-
êu êu
-
êu ôi
-
ệu ợt
-
ệu
-
f, F
* Tham khảo ngữ cảnh
Từ trưa hôm qua đến giờ chưa có hạt gì vào miệng , ông cứ siết mãi sợi dải rút như dính
ệp
vào xương sống.
Từ trưa hôm qua đến giờ chưa có hạt gì vào miệng , ông cứ siết mãi sợi dải rút như dính
ệp
vào xương sống.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
ệp
* Từ tham khảo:
- êu
- êu êu
- êu ôi
- ệu ợt
- ệu
- f, F