êu | - 1. t. Xấu (thtục): Làm hỏng thì êu quá. 2. th.Từ dùng để tỏ sự ghê tởm: Êu! bẩn quá! |
êu | đgt. Tiếng gọi chó (thường dùng ở dạng láy: êu êu... ). |
êu | tt. 1. Xấu: thi hỏng thì êu quá. 2. Tiếng kêu tỏ sự ghê tởm (đối với trẻ nhỏ): êu, bẩn quá. |
êu | tt Xấu xa (thtục): Làm thế thì êu quá. tht Từ dùng để tỏ sự ghê tởm: Êu! Bẩn quá!. |
êu | .- 1. t. Xấu (thtục): Làm hỏng thì êu quá. 2. th.Từ dùng để tỏ sự ghê tởm: Êu! bẩn quá! |
Riêng có cô Lễ , một cô mặt trông ngây thơ có cái vẻ đẹp nâu sồng thì ngồi riêng biệt một cái bàn và đương học : e o eo , êu êu , iu ui... Thấy có người gọi , cô Khang và cô Nghĩa tung chăn ngồi lên ngáp dài mà rằng : "Hôm nay có phải làm lụng gì đâu mà phải dậy sớm?" Cô Kiểm lạnh lùng : Thưa hai bà lớn , cũng không sớm là mấy nữa đâu ạ. |
* Từ tham khảo:
- êu ôi
- ệu ợt
- ệu
- f, F
- F
- F