êu êu | - 1. Nh. Êu. 2. Tiếng gọi chó. |
êu êu | đgt. Tiếng gọi chó: Êu êu, Ních, lại đây. |
êu êu | tht Tiếng gọi chó: Thằng bé kêu to "Êu êu" mà con chó chẳng về. |
êu êu | .- 1. Nh. Êu. 2. Tiếng gọi chó. |
êu êu | Tiếng gọi chó. |
Riêng có cô Lễ , một cô mặt trông ngây thơ có cái vẻ đẹp nâu sồng thì ngồi riêng biệt một cái bàn và đương học : e o eo , êu êu , iu ui... Thấy có người gọi , cô Khang và cô Nghĩa tung chăn ngồi lên ngáp dài mà rằng : "Hôm nay có phải làm lụng gì đâu mà phải dậy sớm?" Cô Kiểm lạnh lùng : Thưa hai bà lớn , cũng không sớm là mấy nữa đâu ạ. |
* Từ tham khảo:
- ệu ợt
- ệu
- f, F
- F
- F
- fa