dỡ | đt. Lấy xuống, gỡ lần lần, từng lớp. |
dỡ | - đgt. 1. Tở ra những thứ dính vào nhau: Gánh rơm trông rõ nhỏ mà dỡ ra thì đầy lùm (Ng-hồng) 2. Lấy cơm, lấy xôi từ nồi ra: Dỡ xôi ra lá chuối đem về trại (Ng-hồng) 3. Lấy đi lần lần từng lớp, từng mảnh: Nó bắt dân dỡ nhà, bỏ ruộng (NgĐThi) 4. Bỏ dần xuống những hàng xếp trên xe, trên tàu: Thuê người dỡ những bao hàng xuống. |
dỡ | đgt. Lấy rời ra, tách ra từ khối nguyên, từ chỉnh thể: dỡ hàng ra khỏi xe o dỡ nhà. |
dỡ | đgt 1. Tở ra những thứ dính vào nhau: Gánh rơm trông rõ nhỏ mà dỡ ra thì đầy lùm (Ng-hồng) 2. Lấy cơm, lấy xôi từ nồi ra: Dỡ xôi ra lá chuối đem về trại (Ng-hồng) 3. Lấy đi lần lần từng lớp, từng mảnh: Nó bắt dân dỡ nhà, bỏ ruộng (NgĐThi) 4. Bỏ dần xuống những hàng xếp trên xe, trên tàu: Thuê người dỡ những bao hàng xuống. |
dỡ | đt. Lấy từng lớp, từng miếng ra: Dỡ cơm, dỡ nhà. // Dỡ cơm, lấy cơm ra. Dỡ nhà. |
dỡ | đg. 1. Lấy lần lần từng lớp, từng mảnh ra: Dỡ mái nhà. 2. Lấy ra dùng làm thức ăn sau một thời gian chế biến thành thục: Dỡ mắm. |
dỡ | Lấy từng lớp, từng mảng ra: Dỡ mái nhà, dỡ hàng. |
Bán đắt thì dì ấy phải dỡ nhà đi nới khác. |
Chàng giơ tay rút một điếu thuốc lá châm tiếp điếu đương hút dỡ , mỉm cười nói : Điếu thứ tư. |
Trúc chạy ra , tay cầm chiếc bánh gai bóc dỡ. |
Mà tôi mua làm gì nhà đất ở tận bên Ninh Bắc ? Cô Hàn nghe thấy chồng chốt phắt , lấy làm bằng lòng lắm , tươi cười nói : Phải mua nhà cửa đất cát ở tận bên Ninh Bắc thì ai sang đấy mà ở ? Mai kêu nài : Bẩm nhà thì hai cụ cho dỡ ra tiện sông chở về bên làng , nhà cháu là nếp nàh gạch năm gian hai chái làm toàn là gỗ lim tốt , lại có cái nhà ngang , ba gian lợp ngói cũng còn tốt. |
Tôi gắt : " Cô tưởng dễ dàng như thế được ư ? Cô chỉ nghĩ đến trả nợ xong , còn bức tranh bỏ dỡ của tôi , cô tính sao ? " Cô Mai có vẻ ngần ngại , nhưng hình như cũng hiểu ra. |
Họ định qua mùa sẽ dỡ cái chuồng bò đi , lấy tre và tranh cũ che thêm cái chái chuồng heo để nuôi thêm hai con heo nái , phần tre thừa dành rào kín cái cổng dành cho bò đi lâu nay bỏ trống. |
* Từ tham khảo:
- dớ dẩn
- dợ dẩn
- dơi
- dơi chó tai ngắn
- dơi không ra dơi, chuột không ra chuột
- dơi lá quạt