dơi | dt. (động): Loài vật giống chuột, có cánh, có vú, sinh con, ăn muỗi và trái cây chín. |
dơi | - dt. Thú vật nhỏ, hình dạng gần giống chuột, có cánh, bay kiếm ăn lúc chập tối: Dơi có ích, chuột làm hại nửa dơi nửa chuột. |
dơi | dt. Thú vật nhỏ, hình dạng gần giống chuột, có cánh, bay kiếm ăn lúc chập tối: Dơi có ích chuột làm hại o nửa dơi nửa chuột. |
dơi | dt (động) Loài động vật có vú, bay được bằng cánh mỏng: Nghe vội vã tiếng dơi chiều đập cánh (Tố-hữu). |
dơi | dt. (đt) Loại thú có cánh bằng da mỏng liền với thân hình, bay được. |
dơi | d. Loài động vật có vú, bay được bằng cánh mỏng. |
dơi | Loài thú, chân trước có màng thành cánh để bay, hay bắt muỗi: Dơi đớp muỗi. |
Anh đi chơi nhởn đâu đây ? Phải cơn mưa này ướt áo lấm chân Chậu nước em để ngoài sân Em chờ anh rửa xong chân , anh vào nhà Vào nhà em hỏi tình ta Trăm năm duyên ngãi mặn mà hay không ? Anh đi dù lụa cánh dơi Trong nhà hết gạo , dù ơi là dù ! Anh đi dù lụa năm bông Để em cấy mướn một công năm tiền. |
Anh kia đi ô cánh dơi Ðể em làm cỏ mồ hôi ướt đầm Có phải đạo vợ , nghĩa chồng Thì mang ô xuống cánh đồng mà che. |
Mùi ẩm mốc lạnh lẽo , mùi cứt dơi bàng bạc khắp nơi. |
Còn cái cổng được rào lại , phía trong đựng đầy rác rưởi , phân dơi , phân chuột và cóc nhái chết đã khô đen. |
Nó tưởng dơi. Hì... hì... Tôi cũng cười theo nó và lần mò tới ngồi bên , coi trò chơi lý thú của nó bầy ra |
Quả thật , muỗi nghe két... két... kít... kít , sợ gặp đàn dơi , vo ve dần bay đi hết. |
* Từ tham khảo:
- dơi không ra dơi, chuột không ra chuột
- dơi lá quạt
- dơi lá sa đen
- dời
- dời non lấp bể
- dời núi lấp biển