đường chéo | dt. Đoạn thẳng nối hai đỉnh không thuộc cùng một cạnh của một đa giác hoặc hai đỉnh không thuộc cùng một mặt của một hình đa diện. |
đường chéo | dt (toán) Đoạn thẳng nối hai đỉnh của một hình, không kề với một cạnh chung: Đường chéo của một đa giác. |
đường chéo | dt. Đường từ góc nầy đi chéo qua góc kia của một hình nhiều góc: Hai đường chéo của một hình chữ-nhật đều bằng nhau. |
đường chéo | (toán) d. Đoạn thẳng nối hai đỉnh của một hình, không kề với một cạnh chung. |
Có thể xếp các bụi lá thành những dđường chéo, mỗi đường là một loại lá và các loại lá xen kẽ nhau. |
Máy gây ấn tượng nhờ vẻ ngoài phong cách , đúng chuẩn của một dòng máy chơi game , đó là sự hầm hố , nam tính và nổi bật bởi sắc đỏ từ quạt tản nhiệt và 2 dđường chéoở mặt sau máy. |
Màn hình Trên lý thuyết , màn hình của cả Nook GlowLight Plus và Kindle Paperwhite đều có những thông số khá tương đồng với nhau : kích thước dđường chéo6 inch , sử dụng công nghệ mực điện tử E ink Carta mới nhất , cảm ứng điện dung và đều có đèn nền. |
* Từ tham khảo:
- đường chim bay
- đường chính tuyến
- đường cong
- đường cô-ních
- đường công vụ
- đường cơ sở