đường cơ sở | Đường quy định dọc trên bờ biển của các nước để từ đó làm chuẩn tính chiều rộng lãnh hải, thềm lục địa và vùng đặc quyền kinh tế. |
Phạm vi áp dụng : Phạm vi áp dụng của COC có phải bao gồm tất cả các đảo và vùng nước bên ngoài ranh giới 200 hải lý tính từ dđường cơ sở, lãnh hải của các quốc gia ven biển và các đảo ở Biển Đông không? |
2.3.Phạm vi điều chỉnh : Phạm vi áp dụng của COC có phải bao gồm tất cả các đảo và vùng nước bên ngoài ranh giới 200 hải lý tính từ dđường cơ sở, lãnh hải của các quốc gia ven biển và các đảo ở Biển Đông không? |
Chẳng hạn , một số chuyên gia đã dự đoán khả năng các hoạt động như lập Vùng nhận dạng phòng không (ADIZ) , cải tạo bãi Scarbourough , quân sự hóa Biển Đông , lập dđường cơ sởcho quần đảo Trường Sa , hay đẩy Philippines ra khỏi bãi Cỏ Mây. |
Trung Quốc đã di chuyển giàn khoan Hải Dương 981 đến vị trí cách đường trung tuyến giả định (giữa hai dđường cơ sởViệt Nam Trung Quốc) khoảng 21 ,4 hải lý về phía Đông. |
Theo Người phát ngôn , các cơ quan chức năng của Việt Nam cho biết tối ngày 16 1 , giàn khoan Hải Dương 981 đã di chuyển đến vị trí cách đường trung tuyến giả định (giữa hai dđường cơ sởViệt Nam Trung Quốc) khoảng 21 ,4 hải lý về phía Đông. |
Mặt khác , ông Lập cũng cố tình tránh né vấn đề mà các nước trong khu vực và trên thế giới phản đối kịch liệt và đòi hỏi phía Trung Quốc phải công bố rõ ràng , đó là vấn đề dđường cơ sởchín đoạn của nước này. |
* Từ tham khảo:
- đường cưa vạy, trách lưỡi cưa không ngay
- đường dài hay sức ngựa, nước loạn biết tôi ngay
- đường dài phải dành sức ngựa
- đường dây
- đường dây mối rợ
- đường đàn hồi