đường cong | dt. Đường như vòng cung: Ở mỗi đoạn đường cong đều có cặm cọc trắng // (R) Những đoạn eo trên thân người đàn-bà: Đường cong tuyệt-mỹ. |
đường cong | dt. Đường không thẳng nhưng không gấp khúc. |
đường cong | dt (toán) Đường không thẳng và không gấp khúc: Từ đình đến chùa làng ấy phải đi một đường cong. |
đường cong | (toán) d. Đường không thẳng và không gấp khúc. |
Người " ét " của tôi vội bỏ cái xẻng xúc than , níu lấy tôi , nói : Ô hay ! Hôm nay ông làm sao sao thé ? Chỗ ấy đường cong nguy hiểm thế mà ông không hãm máy. |
Tức thì , trước ánh đèn vẫn ánh đèn dầu lạc lung linh một khuôn mặt hiển hiện rõ ràng , da hồng hồng , mắt lóng lánh quầng thâm , môi mỏng không cần tô son nhưng nổi bật đường cong ướt , hai hàm răng cắn chỉ thở những hơi thở nhẹ và thơm. |
Mình ngoảnh lại... thế rồi không còn mơ được gì nữa , cứ trượt theo những đường cong mềm mại... Mai , ta xa nhau rồi , vậy mà có ai nói được với ai điều gì đâu , cứ mặc làn gió thơm mùi đồng nội vuốt ve mái tóc... Mới đó mà ta xa nhau , thật là kinh khủng. |
Hàng trăm ánh đèn e ấp nối đuôi nhau tạo thành một đường cong duyên dáng quanh vịnh , rực rỡ như chiếc vòng cổ xinh đẹp của một vị nữ hoàng. |
Sea Link kẻ một đường cong phân cách bầu trời và mặt nước. |
Một đường cong sáng rực rỡ dẫn lên đỉnh. |
* Từ tham khảo:
- đường công vụ
- đường cơ sở
- đường cùng nước bí
- đường cưa vạy, trách lưỡi cưa không ngay
- đường dài hay sức ngựa, nước loạn biết tôi ngay
- đường dài phải dành sức ngựa