đường cát | dt. Đường hột nhỏ như cát. |
đường cát | dt. Đường ăn ở dạng tinh thể nhỏ mịn như cát. |
đường cát | dt Thứ đường ăn gồm nhiều hạt nhỏ màu vàng: Có người cho rằng đường cát ngọt hơn đường trắng. |
đường cát | dt Đường đi rải cát: Đi theo đường cát ở gần bãi biển. |
đường cát | d. Thứ đường ăn gồm nhiều hạt nhỏ rời nhau, màu vàng ngà. |
đường cát | (đph). d. Đường rải đá để xe cộ đi. |
đường cát | Thứ đường nhỏ như cát. |
Tuy thế cũng có mấy con ong bình tĩnh bò ở phía trong lồng bàn hay chúc đầu vào đường cát mà chăm chú hút nước ngọt. |
Giữa bóng tối , họ hồi hộp lắng nghe từng bước chân đạp rào rạo trên đường cát , từng tiếng nói chuyện xì xào. |
Bính vẫn tin lời nói của Chung nên sáng nay Bính quả quyết đánh bạo đến đường cát dài để hỏi tin tức Chung. |
Mũi xuồng chuồi xuống , rập vã vào ngọn sóng , để lại phía sau một đường cát miết dài. |
Người lớn tuổi hơn , khoảng trên dưới bốn mươi gì đó , vận bộ đồ thể thao du lịch đường dài để lộ những bắp thịt săn rắn , trắng trẻo , đặc biệt trên khuôn mặt xương xương lặng phắc , phảng phất một nét buồn lì lợm , quay lại dặn nhỏ một câu với người cùng đi rồi bật ga châm thuốc , lặng lẽ rời bỏ quầng sáng đèn đi sâu vào con đường cát mịn dẫn đến khu chòi nằm hẻo hút cách đó không xa. |
Chào anh ! Lê Hoàng chưa kịp nói gì thêm thì cái bóng gầy gầy của người phó đã khuất sau cánh cửa , biến mất vào con đường cát trắng dẫn ra bến xe thị trấn. |
* Từ tham khảo:
- đường chéo
- đường chia nước
- đường chim bay
- đường chính tuyến
- đường cong
- đường cô-ních