đường cáp treo | Đường xây dựng ở vùng núi hiểm trở bằng đường dây căng qua những cột tháp để treo đỡ các toa xe di động chở hành khách du lịch hoặc phục vụ khai thác lâm sản, khoáng sản. |
đường cáp treo | dt (Pháp: cáp: câble) Đường dây chuyên chở từ núi này sang núi khác qua không gian: Trước đây ở phía tây tỉnh Nghệ-an có một đường cáp treo liên lạc với nước Lào. |
Trắng , vàng , đỏ , hồng đỗ quyên dẫn dụ du khách trên những cung dđường cáp treokhám phá đỉnh cao 3143m. |
* Từ tham khảo:
- đường chân trời
- đường chéo
- đường chia nước
- đường chim bay
- đường chính tuyến
- đường cong