đường cao tốc | dt. Đường ôtô hoặc đường sắt đặc biệt dành cho tàu xe chạy với tốc độ cao. |
Chưa bao giờ tôi được nghe nói về một Ai Cập với những bãi biển tuyệt đẹp , những đường cao tốc trải nhựa láng boong , những chiếc xe mới coóng và những cửa hàng đồ ăn nhanh nhộn nhịp. |
Alexandria nhiều đường cao tốc mà lại ít cầu vắt ngang. |
đường cao tốc giữa sa mạc rộng , thẳng , đẹp. |
Trước hết , tôi cần phải ra đến đường cao tốc. |
Tôi bước lên xe , gọi điện cho Amr nhờ Amr giải thích cho ông là tôi cần ra đến đường cao tốc. |
Lúc đấy , tôi đã phải đi bộ hai tiếng liền trên một đường cao tốc không có đường viền để cho xe dừng lại , cho đến khi tôi mệt quá phải đi xe bus. |
* Từ tham khảo:
- đường cát
- đường chân trời
- đường chéo
- đường chia nước
- đường chim bay
- đường chính tuyến