dự tiệc | đt. Dự bữa ăn được mời trước. |
Nhờ có cái mưu của Hoạt nên hai anh em bước vào nhà bình thản như đi dự tiệc. |
Rồi tiếng nhạc du dương êm ái từ đâu vang lên , ru hồn chàng vào cõi mộng xa xôi... Chủ nhân lên tiếng mời khách sang phòng khách dự tiệc... Một cảnh tượng ghê tởm như bức tranh sống hiện ra rất rõ ràng trước mắt Minh. |
Nhưng tôi không muốn về dự tiệc cưới nàng , và từ đấy tôi không được tin tức gì về Hậu nữa. |
Julia thỉnhh thoảng còn phải nói vài câu này nọ , còn tôi chẳng phải làm gì ngoài việc uống cocktail , ăn đồ ăn barbecue (thịt tự nướng trên bếp nướng sân vườn) , rồi tán dóc như thể đang dự tiệc thật. |
Hôm đó , bạn mời khoảng mười đứa bạn thân nhất đến nhà dự tiệc , có cả Tóc Ngắn. |
Kế đó thấy những mỹ nhân tự xưng là họ Vi , họ Lý , họ Mai , họ Dương , đây chị họ Kim , kia cô họ Thạch lục tục đến mừng và dự tiệc. |
* Từ tham khảo:
- đi thi
- đi thơ-thẩn
- đi thụt-lùi
- đi thưa
- đi trẩy
- đi vòng