đồng âm | tt. Cùng một âm, một tiếng đọc: Đồng-âm dị-nghĩa (trùng âm khác nghĩa). |
đồng âm | - tt. (H. đồng: cùng; âm: âm) Đọc như nhau, nhưng nghĩa khác nhau: Những tiếng đồng âm trong tiếng Việt viết không khác nhau. |
đồng âm | tt. Có vỏ ngữ âm giống nhau: từ đồng âm. |
đồng âm | tt (H. đồng: cùng; âm: âm) Đọc như nhau, nhưng nghĩa khác nhau: Những tiếng đồng âm trong tiếng Việt viết không khác nhau. |
đồng âm | tt. Cùng giống âm. // Tiếng đồng âm. |
đồng âm | t. Nói những từ cùng một âm vơi từ khác, đọc như nhau những nghĩa khác nhau: "Hồng quân" là trời và "Hồng quân" là quân đội công nông là hai từ đồng âm. |
Đêm ấy mộng thấy người đến bảo : Chúng tôi với ông u minh khác nẻo , việc gì mà ông lại đi soi chúng tôi ! (6) Viên là họ Viên , đồng âm với viên là con vượn. |
(7) Hồ là họ Hồ , đồng âm với hồ là cáo. |
44 Dùng ai từ đồng âm (lộc là con hươu , và lộc là phúc lộc) để nói bóng việc nhà Tần mất nước. |
221 Chữ ______ âm Cảo , Kiểu , đồng âm với Kiều. |
Sư Vạn Hạnh tự đoán riêng rằng : "Thụ căn điểu điểu" , chữ căn nghĩa là gốc , gốc tức là vua , chữ điểu đồng âm với yểu , nên hiểu là yếu. |
590 Nguyên văn : "Vĩnh kiên nãi tâm" ; chữ kiên là vững bền cho đồng âm mà khắc lầm ra chữ kiên là vai. |
* Từ tham khảo:
- đồng bạc
- đồng bàn
- đồng bang
- đồng bào
- đồng bảo hiểm
- đồng bằng