Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
đòn gió
dt.
Cú đánh vào tinh thần bằng những lời doạ nạt, thị uy:
tung đòn gió để thăm dò
đối
phương.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
đòn gió
dt
Lời doạ nạt đưa ra để đánh vào tinh thần kẻ thù
: Đánh một đòn gió bằng một bài báo.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
đòn gió
d. Tin tức đưa ra để doạ nạt.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
-
đòn quai sanh
-
đòn tay
-
đòn vọt
-
đòn xeo
-
đòn xóc
-
đòn xóc hai đầu
* Tham khảo ngữ cảnh
Để xác định thời điểm phá án , các trinh sát thử vài d
đòn gió
, tức thì cặp đôi chuyển hướng , nhất là tần xuất đổi địa điểm giao dịch tăng nhanh.
Anh chẳng đi đâu cả và hình như , mọi thông tin chỉ là d
đòn gió
mà các đội nắn gân nhau , đồng thời đánh bóng thương hiệu.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
đòn gió
* Từ tham khảo:
- đòn quai sanh
- đòn tay
- đòn vọt
- đòn xeo
- đòn xóc
- đòn xóc hai đầu