đòn ống | dt. Cây đòn bằng một đoạn tre nguyên dùng khiêng hoặc gánh: Ngày ngày đòn ống ra ngồi cửa ô (CD). |
đòn ống | dt. Đòn bằng một đoạn nguyên cả ống tre, dùng để khiêng: Số anh gánh nặng việc đời, Ngày ngày đòn ống ra ngồi cửa ô (cd.). |
đòn ống | dt Đòn làm bằng cả một khúc tre dài, dùng để khiêng: Số anh gánh nặng việc đời, ngày nay đòn ống ra ngồi cửa ô (cd). |
đòn ống | d. Đòn làm bằng cả một khúc tre dài; dùng để khiêng. |
đòn ống | Thứ đòn bằng một đoạn tre nguyên cả ống, dùng để khiêng hay gánh: Số anh gánh nặng việc đời, Ngày ngày đòn ống ra ngồi cửa ô. |
* Từ tham khảo:
- đòn tay
- đòn vọt
- đòn xeo
- đòn xóc
- đòn xóc hai đầu
- đón