đòn gánh | dt. Cây đòn để gánh, thường giẹp và có mấu hai đầu: Đòn gánh có mấu, con sấu có tay; Khó thời đòn gánh đè vai. |
đòn gánh | dt. Đòn làm bằng đoạn tre chẻ đôi, có mấu hai đầu, dùng để gánh. |
đòn gánh | dt Thanh tre cứng, đẽo bạt, hai đầu có mấu, dùng để gánh: Đòn gánh giữa đàng vác ngang lên cổ (tng). |
đòn gánh | d. Thanh tre lớn và cứng; đẽo bạt, dùng để gánh. |
đòn gánh | Thứ đòn làm bằng đoạn tre chẻ đôi, hai đầu có mấu, dùng để gánh. |
Cô sắp về đến nhà rồi , gánh hàng trên vai nhẹ đi , và những cái uốn cong của đòn gánh bây giờ nhịp với chân cô bước mau. |
Cô xoay đầu đòn gánh đẩy cửa rồi bước vào. |
Cái đòn gánh cong xuống vì hàng nặng , kĩu kịt trên mảnh vai nhỏ bé theo nhịp điệu của bước đi. |
Chiếc đòn gánh càng cong xuống và rên rỉ. |
Cái đòn gánh cong xuống và rên rỉ trên vai , nước trong thùng sánh toé ra mỗi bước đi. |
Chị Sen sợ hãi , lẳng lặng tra đòn gánh vào quang , đi ra cửa. |
* Từ tham khảo:
- đòn gió
- đòn ống
- đòn quai sanh
- đòn tay
- đòn vọt
- đòn xeo