dòm ngó | đt. Coi chừng, kiểm-soát: Dòm ngó gia-đình, dòm ngó việc học của con. |
dòm ngó | - đgt. Để tâm theo dõi để thực hiện ý đồ không tốt: dòm ngó nhà giàu để trộm cắp của cải. |
dòm ngó | đgt. Để tâm theo dõi để thực hiện ý đồ không tốt: dòm ngó nhà giàu để trộm cắp của cải. |
dòm ngó | đgt Chú ý nhìn đến: Người vợ trách người chồng chẳng dòm ngó gì đến công việc nhà. |
dòm ngó | đt. Nhìn, trông vào: Thiên-hạ hay dòm ngó. |
dòm ngó | đg. nh. Dòm dỏ. |
Chỉ mới dòm ngó nguồn lợi chở muối lên rừng thôi. |
Ông không thể chậm chân hơn Nguyễn Thung người bạn buôn đáng sợ của ông , người đã từng dòm ngó nguồn lợi rừng , cạnh tranh ráo riết với Nhạc từ lúc anh em chưa phải trốn lên Tây Sơn thượng. |
Con mẹ cả không bao giờ dòm ngó đến công việc nhà này và nó ở tận cuối xóm mà một tý gì ở nhà này nó cũng biết. |
Xây dựng trên một căn cứ quân sự cũ , ashram Shitim có đủ sự kín đáo và tách biệt để tránh sự dòm ngó của thế giới bên ngoài. |
Con mẹ cả không bao giờ dòm ngó đến công việc nhà này và nó ở tận cuối xóm mà một tý gì ở nhà này nó cũng biết. |
Nhưng vì nghĩ rằng , trong lúc chị em cô còn nhỏ tuổi , chửa chắc đã giữ nổi , thiếu gì kẻ dòm ngó. |
* Từ tham khảo:
- dòm nom
- dỏm
- dóm
- don
- don
- don