don | tt. Vừa, không nhỏ lắm: Cá rô róc-rách ruộng cày, Ai ghẹo gì mầy hỡi cá rô don (CD). |
don | dt. (động): Loại sò ốc mình giẹp vỏ mỏng ở biển // Loại thú rừng nhỏ con, lông cứng nhọn. |
don | dt. Loài hến nhỏ, sống ở ven biển. |
don | tt. Héo quắt queo: Ruột tằm ngày một héo don. |
don | tt. Thon vừa, trông gọn: Thân người hơi don. |
don | dt Loài hến con ở biển: Nhiều như vỏ don (tng). |
don | đt. Xt. Héo. |
don | dt. (đ) Động vật cùng loại con nhím. |
don | d. Loài hến con ở biển. |
don | Héo quắt lại: Ruột tằm ngày một héo don (K). |
don | Loài hến con ở bể. |
don | Một loài vật giống loài dím. |
Thái Lan cuối năm 2006 đưa sân bay quốc tế Suvarnabhumi cách thủ đô Bangkok 25 km thay thế don muang trở thành điểm nút hàng không khu vực. |
Tam đại gia châu Âu giành Mahrez Tờ DdonBalon đưa tin , Barcelona vừa quyết định nhảy vào cuộc đua giành chữ ký của tiền vệ Riyad Mahrez bên phía Leicester City cùng với Arsenal và Chelsea. |
Chiếc du thuyền được sang Rostov on Ddonđể gắn cờ Belize một quốc gia được mệnh danh là thiên đường du lịch ở Trung Mỹ. |
"Chiếc du thuyền đã được bán cho một công ty của Nga và đang chuyển sang Rostov on Ddonđể thay thế cờ và cảng đăng ký" thư ký báo chí của cơ quan Rosmorrechflot , ông Alex Kravchenko khẳng định. |
Rostov bị tranh cãi là của Ukraine Rostov trên sông Đông là một thành phố , thủ phủ tỉnh Rostov và Vùng liên bang phía Nam của Nga , nằm trên sông Ddon, cách biển Azov 46 km. |
Nghị sĩ Ukraine gọi Rostov on Ddonlà thành phố của nước này. |
* Từ tham khảo:
- dọn
- dọn
- dọn dẹp
- dọn mình
- dọn tiệm
- dong