dọn dẹp | đt. Thu-xếp cho gọn và sạch: Ghe bầu dọn-dẹp kéo neo, Mấy chú bạn chèo bắt cái hò khoan (CD). |
dọn dẹp | đgt. Thu xếp, sắp đặt cho gọn gàng, sạch sẽ: dọn dẹp nhà cửa. |
dọn dẹp | đgt Thu xếp cho gọn gàng, sạch sẽ: Dọn dẹp nhà cửa. |
dọn dẹp | đt. Sắp đặt: Dọn dẹp mùng màn. |
dọn dẹp | đg. Thu xếp cho gọn. |
dọn dẹp | Thu xếp, gọn-gàng: Nhà cửa dọn dẹp sạch-sẽ. |
Chưa bao giờ nàng thấy hồi hộp lo lắng bằng lúc đó... Nhưng một lúc sau nàng cũng bớt sợ sệt , rồi đứng dậy ddọn dẹptrong nhà. |
Trác thay quần áo rồi ddọn dẹp. |
Trác đã hiểu rằng mợ phán vẫn bực tức về tội nàng về thăm nhà lâu quá , nên định tâm sẽ cố hết sức ddọn dẹpcẩn thận hơn hẳn mọi ngày trong vài bữa để mợ phán đủ thì giờ quên đi. |
Hơn một tháng , chồng ốm , đêm nào nàng cũng phải thức đến hai ba giờ sáng để dọn dẹp và sắc thuốc. |
Đi đi lại lại dọn dẹp trong nhà. |
Chồng đi dạy học , vợ ở nhà thêu thùa may vá , trông nom việc dọn dẹp , bếp nước. |
* Từ tham khảo:
- dọn tiệm
- dong
- dong
- dong
- dong
- dong