dong | đt. Buông xuống, thả xệ xuống: Dong buồm, dong cờ, dong đuôi // Đập, rung cho rụng: Dong rơm, dong lá khô. |
dong | dt. (thực): Loại cỏ cao lối 1m., lá tròn dài cỡ 12 x 35cm., cuống dài lối 20cm., hoa trắng hình-đầu tròn to lối 4cm., mỗi nang có ba hột, cơm mỏng, lá dùng gói bánh hấp (Phrynium parviflorium). |
dong | dt. X. Dung. |
dong | dt. Đồ gỗ gồm mấy tấm ván kê sát nhau, đặt trên mễ, dùng để nằm: ngủ trên dong. |
dong | Nh. Dong củ. |
dong | Nh. Dong lá. |
dong | đgt. Đi kề cạnh để dẫn dắt, trông coi: dong trâu ra bãi. |
dong | đgt. Giơ cao, giương cao: mở trống dong cờ. |
dong | đgt. Giũ lên giũ xuống, làm cho vật rơi ra, rơi rụng cái vụn xuống: dong rom o dong rạ cho mau khô. |
dong | đgt. Trời không dong, đất không tha. |
dong | dt (thực) Loài cây có thân ngầm, lá dài và rộng, thường dùng để gói bánh: Mua lá dong về gói bánh chưng. |
dong | dt (thực) Loài cây có củ, lá dài và rộng: Củ dong có chứa nhiều tinh bột. |
dong | đgt (cn. dung) Tha thứ: Thành liền mong tiến bệ rồng, thước gươm đã quyết chẳng dong giặc trời. |
dong | đgt Gỡ và giũ những vật rối: Lấy que dong rơm. |
dong | Xt. Dung. |
dong | đt. Trải ra, kéo lớn ra. |
dong | dt. (th) Loại cây nhỏ, cũng giống với cây huỳnh-tinh (mình-tinh) thường dùng lá mà gói bánh. |
dong | 1 d. Cg. Dong đao. Loài cây có thân ngầm hình thoi, chứa nhiều tinh bột. |
dong | 2 đg. nh. Dung, ngh. 2: Phải dong kẻ dưới. |
dong | 3 đg. Dùng tay hay que gỡ và giữ những vật rời để cho những cái vụn rơi xuống: Dong rơm. |
dong | Một thứ cây có lá to, thường dùng để gói bánh. |
dong | Lấy tay hay que khua gợi làm cho vật gì tơi rời cho rơi cái vụn xuống: Dong rơm, dong rạ, dong chè khô. |
dong | Xem "dung". |
Dưới chân , bờ ruộng , kẻ ngang kẻ dọc trông như bàn cờ , mỗi chỗ mỗi khác , công việc đồng áng thong dong , tiếng gà gáy chó sủa văng vẳng gió đưa lên đồi làm cho chúng tôi quên bẵng mình là người thời buổi nay , ở lùi lại thời hồng hoang thái cổ. |
Ăn ddong cho đáng ăn đong Lấy chồng cho đáng hình dong anh chồng. |
Ba cô mà đứng thong dong Tôi lấy cô giữa mất lòng cô bên. |
Bà nằm bà có ngủ đâu Nó khênh nó bỏ vườn dâu bao giờ Đêm năm canh bà nằm chả nhắp Nó khênh bà đi khắp mọi nơi Đêm qua bà thức như chong Nó khênh nó bỏ vườn dong bao giờ. |
Bạn đến mời bạn vào chơi Sẵn sàng chiếu trải đèn trời thong dong. |
Bảo nhau gặt lúa vội vàng Mang về nhặt tuốt , luận bàn thóc dôi Người thì nhóm bếp bắc nồi Người đem đãi thóc để rồi đi rang Người đứng cối kẻ giần sàng Nghe canh gà gáy phàn nàn chưa xong Trong làng già trẻ thong dong Sớm khuya bện chổi chớ hòng rỗi tay. |
* Từ tham khảo:
- dong dải
- dong dảy
- dong dỏng
- dong đao
- dong lá
- dong mai