dong dỏng | tt. Cao-cao, hơi cao mà gầy: Người dong-dỏng, người dong-dỏng cao. |
dong dỏng | - t. (thường kết hợp với cao). Hơi gầy và thon. Cao dong dỏng. Người dong dỏng cao. |
dong dỏng | tt. Cao và hơi gầy: người dong dỏng. |
dong dỏng | trgt Nói chiều cao của một người gầy và dài: Thân hình dong dỏng cao (NgHTưởng). |
dong dỏng | ph. Gầy và dài: Cao dong dỏng. |
" Tư Mắm ngươi dong dỏng cao nước xanh mét , tóc cắt bom bê , mái tóc trước trán rủ xuống tận gò má bên phải. |
Hai người đàn bà còn trẻ , dong dỏng cao , đều mặc một kiểu áo bít bùng may hở cổ xuống gần giữa ngực , mỗi người đội trên đầu một vò nước bằng đất sét nung , chậm rãi bước sau xe. |
Tú cao dong dỏng , trắng trẻo , lúc nào cũng ăn mặc chỉn chu , lại còn hát hay và biết chơi đàn guitar. |
Đôi mắt trang điểm sâu thăm thẳm cố tìm kiếm trong đám bạn đồng niên cái dáng dong dỏng cao , chỉn chu của Tú. |
Thi dong dỏng người , lưng tôm , trán cao , mũi thẳng , miệng mím lại cương quyết. |
Khi người khách dong dỏng cao , đeo kiếng cận , có vẻ mặt buồn buồn ấy ra về thì giám đốc Hoàng quyết định đầu hàng. |
* Từ tham khảo:
- dong lá
- dong mai
- dong riềng
- dong sậy
- dòng
- dòng