dòm nom | đt. Để ý kiểm-soát: Dòm-nom người làm. |
dòm nom | đgt. Để ý, dòm ngó mà xem xét: dòm nom người làm. |
dòm nom | đgt Xem xét để có ý kiến: Chẳng dòm nom gì đến việc học hành của con cái. |
dòm nom | đt. Dò la, xem xét. |
dòm nom | đg. Xem xét một cách tò mò. |
dòm nom | Để ý vào mà xem xét: Chủ nhà hay dòm nom người làm. |
Thoáng thấy chị Dậu thập thò ngoài cửa , một người đàn bà õng ẹo trong bộ quần áo nửa quê nửa tỉnh , vênh cái mặt nạ dòng đứng ở trước thềm hỏi ra : Người nào kiả Ngấp nghé dòm nom gì đấỷ Cơn sợ hãi chưa hết , chị Dậu rụt rè bước vào để nói mấy câu run run : Lạy bà ! Cháu bị giam trong phủ mới được tha ra , tối quá không về nhà được. |
* Từ tham khảo:
- dóm
- don
- don
- don
- don don
- dọn