mẩy | dt. Thân-thể: Dậy mẩy, mình-mẩy. |
mẩy | - d. Thân thể: Đầu chấy mẩy rận (tng); Đau mình đau mẩy. - t. Nói hạt hay quả to và chắc: Thóc mẩy. |
mẩy | dt. Thân, thân mình: đầu chấy mẩy rận o mình mẩy. |
mẩy | tt. To và chắc: hạt mẩy o cua mẩy. |
mẩy | dt Thân thể: Vang mình sốt mẩy (tng); Đầu chấy, mẩy rận (tng); Đau mình đau mẩy (tng). |
mẩy | tt Nói quả hay hạt to và chắc: Lúa đang vào mẩy, ngô đang phơi cờ (NgBính). |
mẩy | đt. Thân-thể: Đau mình, đau mẩy. |
mẩy | .- d. Thân thể: Đầu chấy mẩy rận (tng); Đau mình đau mẩy. |
mẩy | .- t. Nói hạt hay quả to và chắc: Thóc mẩy. |
mẩy | Thân-thể: Đầu chấy, mẩy rận. |
mẩy | Nói trái cây hay hạt cây to đẫy nở-nang: Hạt thóc mẩy. |
Sẵn có cái ghế gỗ , mợ cầm lấy đánh mấy cái vào lưng nàng , vừa đánh vừa kêu : Dạy mày cho mày mở mắt ra ! Dạy mày mở mắt ra ! Như đã hả giận , mợ vứt cái ghế xuống sân đi vào còn lải nhải câu : Cái quân không có người cầm đầu cứ hỗn xược quen ! Trác mình mmẩyđau nhức , chỉ biết khóc , không dám cãi lại. |
Nước suối lạnh làm chàng rùng cả mình mẩy. |
Cha nàng mắng át : À mẩy muốn em mày chơi bời lêu lổng , phải không ? Con gái học nhiều để làm gì , để làm đĩ , phải không ? Hồng có dịp được biết rõ thêm lòng nham hiểm của người dì ghẻ , nhất bây giờ nàng lại đã khôn lớn , biết nghĩ sâu xa hơn trước và không để người ta lừa dối mình một cách quá dễ dàng. |
Chị Sen thâm tím cả mình mẩy , một vết roi ấy qua môi làm rướm máu. |
Họ vừa đi tắm về , mình mẩy quần áo còn ướt đẫm. |
Ước gì có được một gàu nước đầy , đủ để lau qua mình mẩy ! Mồ hôi trên người anh rít róng hơn , lưng và cổ trở nên ngứa ngáy , khó chịu nhất , vẫn là mùi hôi thối. |
* Từ tham khảo:
- mấy
- mấy ai
- mấy chốc
- mấy đời
- mấy khi
- mấy mươi