mầu mỡ | tt. Màu mỡ. |
Đất mới mầu mỡ nhưng sức người chưa đủ tranh lại với sức cỏ mọc. |
Và khi nước rút để lại lớp phù sa mầu mỡ khiến lúa hay ngô khoai tốt hơn. |
Tết về nó mượn đôi dép Lào của chị , mà là dép dởm , dép thiệt làm gì đủ tiền mua ; thêm chiếc áo mầu mỡ gà tôi sắm trong thời gian nghỉ hè buôn bán. |
Thế mà , người dân 8/9 thôn của xã Đức Chính , huyện Cẩm Giàng (Hải Dương) nhiều năm qua đã phải đau xót nhìn đất đai mmầu mỡhiến dần cho Hà Bá , nhiều hộ gia đình mất trắng đất sản xuất. |
Sạt lở nghiêm trọng Trước đó , Báo Tài nguyên và Môi trường điện tử có đăng một loạt bài phản ánh về tình trạng sạt lở nhiều diện tích đất nông nghiệp mmầu mỡcủa nhân dân dọc hai bờ sông Mã ở các thôn Vân Trai , Quan Phác , Tiên Lăng , Đồi Vàng , Tường Yên , Đồi Chông , Quan Bằng , Eo Lê bị sạt lở ngày một nghiêm trọng do khai thác cát và mưa lũ gây ra. |
Vẻ đẹp nóng bỏng và mmầu mỡcủa cô cũng được ví như Kate Upton. |
* Từ tham khảo:
- mầu sắc
- mẩu
- mẫu
- mẫu
- mẫu
- mẫu âm