mẩu | mt. Miếng, đoạn, tiếng gọi một đoạn ngắn sự-vật: Mẩu chuyện, mẩu đời, mẩu gỗ. |
mẩu | - d. Đoạn ngắn, miếng nhỏ: Mẩu thuốc lá; Mẩu tre. |
mẩu | dt. Phần rất nhỏ vốn nằm trong một chỉnh thể: mẩu phấn o mẩu bánh o tập sưu tập các mẩu chuyện dân gian. |
mẩu | dt Miếng nhỏ; Đoạn ngắn: Mẩu thuốc lá; Mẩu bánh mì; Mẩu bút chì; Một mẩu chuyện. |
mẩu | dt. Mảnh, miểng: Mẩu bánh mì. // Mẩu thuốc tán. |
mẩu | .- d. Đoạn ngắn, miếng nhỏ: Mẩu thuốc lá; Mẩu tre. |
mẩu | Đoạn ngắn, miếng nhỏ: Mẩu gỗ. Mẩu bánh. |
Cửa sổ nhỏ , lộ ra một khoảng tường xanh nhạt có treo bức tranh lụa và mẩu màn trắng đã cũ. |
Gió đưa vẳng vào tai nàng từng mẩu chuyện. |
Chàng hất mẩu chăn đương đè nặng trên cổ và tay chàng chạm vào chiếc khuy bấm ở mép chăn. |
Trương nhìn ra xa , ở tận chân trời , chen giữa hai lũy tre làng rộ ra một mẩu đê cao với một chòm cây đứng trơ vơ , cô đơn. |
Bỗng Khương chợt thấy một mẩu thuốc lá nằm gọn ở chân cái mễ. |
Lẫn với tiếng lá tre rào rào , thỉnh thoảng lạc vào tai chàng còn từng mẩu tiếng nói và tiếng cười của các bạn mà chàng còn thấy bóng đèn trăng thấp thoáng sau luỹ tre. |
* Từ tham khảo:
- mẫu
- mẫu
- mẫu âm
- mẫu biểu
- mẫu chỉ lí hoành văn
- mẫu chỉ tiết hoành văn