mật thám | đt. Do-thám bí-mật: Mật-thám tình-hình địch // dt. C/g. Công-an hay Lính kín: Bị mật-thám theo dõi. |
mật thám | - Kẻ chuyên dò xét cách mạng và các hành động có hại cho việc cai trị của thực dân Pháp. |
mật thám | dt. 1. Cơ quan chuyên dò xét, đàn áp phong trào cách mạng ở các nước đế quốc, thuộc địa: sở mật thám. 2. Nhân viên của cơ quan mật thám. |
mật thám | dt (H. thám: dò xét) 1. Tay sai của thực dân Pháp chuyên đi dò xét hoạt động của các chiến sĩ cách mạng: Trong thời thuộc Pháp, nhân dân thường gọi bọn mật thám là lũ chó săn. 2. Cơ quan chuyên cử người đi dò xét các hành động của chiến sĩ cách mạng: Hồi đó trong số những nhân viên sở mật thám lại có người hướng về phong trào cách mạng. |
mật thám | bt. Dò la việc kín. // Lính, tên mật thám. |
mật thám | .- Kẻ chuyên dò xét cách mạng và các hành động có hại cho việc cai trị của thực dân Pháp. |
mật thám | Dò kín: Lính mật-thám. |
Sao bảo có mật thám về xét. |
mật thám về mà làm gì. |
Mấy tháng sau có mật thám về bắt bà cụ chánh là bà mẹ ông tú và từ đường lên tra hỏi. |
Thì ra trong khi nàng trò chuyện với người vú già cũ đến thăm nàng , bọn " mật thám " đã nghe được hết , để đi thuật lại với " người ta ". |
Tuy ghét mà người ta vẫn sợ Ông , coi ông như một thanh tra mật thám. |
Ông ta biết ông phán ghét ông ta , và thường tỏ ý khinh ông ta nữa , khinh không phải vì cái tài mật thám , nhưng vì cái thói ăn của ông tạ Còn bà phán thì cũng chẳng ưa gì ông tạ Bà thấy mỗi khi ông ta đến chơi nhà , hộp thuốc lá " ăng lê " của chồng lại khuyết thêm một chỗ hổng lớn. |
* Từ tham khảo:
- mật thư
- mật ước
- mật vụ
- mật xanh mật vàng
- mâu
- mâu thuẫn