mật rót vào tai | Nói rất ngọt ngào để lừa dối, quyến rũ người khác: Nghe nó nói ra như mật rót vào tai, ai chẳng tin, chẳng nghe theo, làm theo. |
Anh nói với em như rìu chém xuống đá Như rạ chém xuống đất Như mật rót vào tai Bây chừ anh đã nghe ai Bỏ em giữa chốn non đoài khổ chưa. |
BK Anh nói với em như rựa chém xuống đá Như rạ chém xuống đất Như mật rót vào tai Bây chừ anh đã nghe ai Bỏ em giữa chốn thuyền chài rứa ri Anh nói với em như rựa chém xuống đá Như rạ cắt xuống đất Như mật rót vào tai Bây chừ anh đã nghe ai Bỏ em giữa chốn thuyền chài rứa ri Anh nói với em như rìu chém xuống đá Như rạ chém đất Như mật rót vào lỗ tai Bây giờ em đã nghe ai Áo ngắn em mặc , cởi áo dài em mang Anh nói với em như rìu chém xuống đá Như rạ chém xuống đất Như mật rót vào tai Nay chừ anh đã nghe ai Bỏ em giữa chốn non đoài khổ chưa. |
Anh nói với em như rìu chém xuống đá Như rạ chém xuống đất Như mật rót vào tai Nay chừ anh đã nghe ai Bỏ em giữa chốn giang đài khổ thân. |
Anh nói với em như rìu chém xuống đá Như rạ chém xuống đất Như mật rót vào tai Nay chừ anh đã nghe ai Bỏ em giữa chốn thuyền chài khổ thân. |
Anh nói với em như rìu chém xuống đá Như rạ chém xuống đất Như mật rót vào tai Nay chừ anh đã nghe ai Bỏ em lênh đênh giữa chốn thuyền chài khổ chưa Anh nói với em sơn cùng thuỷ tận Em nói với anh nguyệt khuyết sao băng Đôi ta như rồng lượn trông trăng Dầu mà xa nhau đi nữa cũng khăng khăng đợi chờ. |
* Từ tham khảo:
- mật thiết
- mật thư
- mật ước
- mật vụ
- mật xanh mật vàng
- mâu