mật đàm | đgt. Hội đàm bí mật: Hai vị nguyên thủ quốc gia đã mật đàm với nhau trong hai tiếng đồng hồ. |
mật đàm | đgt (H. đàm: nói chuyện) Nói chuyện riêng không cho mọi người biết: Đối phương đề nghị mở một cuộc mật đàm để kết thúc chiến tranh. |
mật đàm | đt. Hội-đàm bí mật. // Cuộc mật-đàm. |
Man United bí mmật đàmphán với Pep Guardiolả |
* Từ tham khảo:
- mật hiệu
- mật ít ruồi nhiều
- mật kế
- mật khẩu
- mật lệnh
- mật mã