mất mật | đgt. Sợ đến mứt mất hết hồn vía: bị một phen sợ mất mật. |
mất mật | tt, trgt Sợ quá: Nghe uy danh của ông ấy, kẻ địch đã mất mật. |
Thỉnh thoảng có bọn lái chó đi qua xóm rao mua , thì mấy bà te tái đuổi : "Xéo đi , lại làm cho lũ chó khiếp mất mật đây Rồi quay sang an ủi chú chó nhà mình Chẳng bán mày đâu". |
Thấy cô bồ với chồng đang hú hí trên ô tô nhưng cô vợ không thèm nói gì mà chỉ đưa thứ này khiến cả hai sợ mmất mật. |
Gây sức ép nghẹt thở lên Hy Lạp Năm 2015 , nhiều người Hy Lạp đã sợ mmất mậtkhi nghe tới tên bà. |
Tuy nhiên , nếu chẳng may bạn quên mmất mậtkhẩu thì phải làm thế nàỏ |
Tuy nhiên , sẽ ra sao nếu chẳng may bạn quên mmất mậtkhẩủ |
Nếu bạn muốn làm một điều điên rồ và dọa cho nhóm bạn của mình một phen mmất mật, hãy thử một lần uống cạn những chung rượu rắn. |
* Từ tham khảo:
- mất mùa
- mất nết
- mất ngủ
- mất ruộng lấy bờ
- mất sức
- mất tăm