mất mật | đgt. Sợ đến mứt mất hết hồn vía: bị một phen sợ mất mật. |
mất mật | tt, trgt Sợ quá: Nghe uy danh của ông ấy, kẻ địch đã mất mật. |
Thỉnh thoảng có bọn lái chó đi qua xóm rao mua , thì mấy bà te tái đuổi : "Xéo đi , lại làm cho lũ chó khiếp mất mật đây Rồi quay sang an ủi chú chó nhà mình Chẳng bán mày đâu". |
* Từ tham khảo:
- mất mùa
- mất nết
- mất ngủ
- mất ruộng lấy bờ
- mất sức