mất dạy | tt. C/g. Thất-giáo và Vô giáo-dục, không được dạy-dỗ về luân-lý, lễ nghĩa // thth Vô-phép, hỗn-hào: Đồ mất dạy. |
mất dạy | - t. (kng.). Hư đốn, thiếu giáo dục. Con nhà mất dạy. Ăn nói mất dạy. |
mất dạy | tt. Thiếu giáo dục, trở nên hư đốn: con nhà mất dạy o đồ mất dạy. |
mất dạy | tt Nói trẻ em hư hỏng quá: Nó là một kẻ mất dạy. |
Vì người ta bắt cháu như thế cháu không nghe , nên người ta cho cháu là một nàng dâu hư thân , mất dạy ! Rồi trong khi bà Đạo còn đang ngạc nhiên nhìn Loan , Loan thản nhiên nói tiếp : Vả lại cô cũng chẳng việc gì phải ngượng hộ cháu. |
Thân cầm cái gối lăm le ném vào Loan : Phải , có thế mới là đồ mất dạy. |
Loan đáp : mất dạy là đánh người đàn bà yếu ớt , hèn nhát một lũ... Bà Phán vội quá , đi chân đất vào buồng , nhìn Loan hỏi : Mợ nói gì thế ?... Mày nói gì thế , con kia ? Loan quay mặt vào trong không đáp. |
ý chừng bà phán hiểu nên mắng át : Con nhà mới vô phép chứ , mới mất dạy chứ ! Cười bắn cả cơm ra bàn ăn ! Hồng và vội cho xong bữa , để ra hiên cười thực to. |
Một hôm , bà phán khen Hồng nết na đứng đắn rồi tiếp liền : Chứ chả như nhiều cô con gái mất dạy thời nay viết thư cho trai và nhận thư của trai đã không biết xấu hổ thì chớ , lại còn cho là hãnh diện nữa. |
Lương tin ngay và cho ngay nàng nhập hội với mình , hội " bị tai nạn dì ghẻ tàn ác và mất dạy " , cái tên hài hước mà chàng đã đặt ra từ lâu. |
* Từ tham khảo:
- mất giá
- mất gốc
- mất hồn
- mất hút
- mất kiếp
- mất lấm