mất đất | đt. Đất-đai cắt xén cho kẻ khác: Mất đất, thương thay cuộc giảng-hoà (ĐC.) // trt. Nh. Mất dạng: Nó đi đà mất đất, anh mới hỏi. |
mất đất | tt. Mất hút, không còn vết tích gì: nó đi đâu mất đất rồi, tìm làm sao được. |
Cô đã từng kêu chú ráng chờ cho bộ phim đó nguôi đi , phai đi , chắc bà con cũng quên mất đất chớ nhớ làm gì. |
Có nhóm thì say sưa với trang trại nông nghiệp , chỉ sợ dự án về lấy mất đất thì công sức bấy lâu nay thành công toi. |
Bên cạnh đó cần hỗ trợ người dân bị mmất đấtsản xuất chuyển đổi ngành nghề , định hướng việc làm phù hợp để giải quyết bài toán sinh kế một cách hiệu quả. |
Cẩm Thủy (Thanh Hóa) : Dân lo mmất đấtcanh tác vì khai thác cát trên sông Mã. |
Tình trạng khai thác cát đã và đang làm nhiều hec ta đất ven 2 bờ sông Mã các xã Cẩm Vân , Cẩm Tân , Cẩm Ngọc ( huyện Cẩm Thủy) đang ngày đêm lo lắng vì mmất đấtcanh tác. |
Thay vì đóng cửa mỏ , đánh giá lại trữ lượng để đưa ra đấu giá công khai , thu ngân sách cho Nhà nước , thì tỉnh lại có chủ trương gia hạn đã khiến cho nhiều đoạn sông bị khoét sâu vào sát bờ gây sụt lở bờ bãi , mmất đấtsản xuất của người dân. |
* Từ tham khảo:
- mất gốc
- mất hồn
- mất hút
- mất kiếp
- mất lấm
- mất lòng