Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
mất công toi
đgt.
Mất thời gian, công sức hoàn toàn một cách vô ích:
làm theo nó chỉ mất công toi thôi.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
mất công toi
đgt
Không đạt được kết quả gì mặc dầu đã phí nhiều công sức:
Nó không thiết học thì dạy dỗ thế nào cũng chỉ mất công toi.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
-
mất cướp
-
mất dạy
-
mất đất
-
mất giá
-
mất gốc
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
mất công toi
* Từ tham khảo:
- mất cướp
- mất dạy
- mất đất
- mất giá
- mất gốc