mất cướp | dt. Bị giựt-giọc: Có bao nhiêu tiền, bị mất cướp cả. |
mất cướp | - Bị kẻ cướp lấy mất của cải. |
mất cướp | đgt. Bị cướp tài sản, của cải: bị mất cướp ở đoạn đường ven rừng. |
mất cướp | đgt Bị kẻ cướp chiếm của cải của mình: Hồi đó, đi đêm qua vùng ấy, dễ bị mất cướp. |
mất cướp | đt. Bị người ta ăn cướp. |
mất cướp | .- Bị kẻ cướp lấy mất của cải. |
Càng nghĩ càng buồn cười... à , Khánh Hòa về nhà có nghe bố mẹ kể chuyện mất cướp không? Khánh Hòa lặng lẽ gật đầu. |
* Từ tham khảo:
- mất đất
- mất giá
- mất gốc
- mất hồn
- mất hút
- mất kiếp