Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
mần tuồng
đgt.
Giở trò cười, trò hề:
đừng mần tuồng nữa mà kẻ chê người cười.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
mần tuồng
đgt
Hát mấy câu tuồng (thường dùng để nói đùa):
Đông đủ anh em, cậu thử mần tuồng mấy câu.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
mần tuồng
.- Hát tuồng (dùng để đùa).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
-
mẩn
-
mẫn
-
mẫn
-
mẫn cảm
-
mẫn cán
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
mần tuồng
* Từ tham khảo:
- mẩn
- mẫn
- mẫn
- mẫn cảm
- mẫn cán