đối phó | trt. Ứng-phó, đáp-ứng tình-trạng tự-nhiên hay do người gây ra: Đối-phó với tình-thế; Đối-phó với bất-kỳ ai muốn gây sự. |
đối phó | - đgt. (H. phó: cấp cho; trao cho) Tìm cách chống lại: Để đối phó với phong trào giải phóng thuộc địa, đế quốc Anh thi hành một chính sách hai mặt (Trg-chinh). |
đối phó | đgt. 1. Hành động đáp lại để bảo vệ trước tình thế thường là không hay: đối phó với tình hình lũ lụt. 2. Hành động mang tính chất né tránh, cốt cho qua chuyện: nhận lỗi chỉ để đối phó o làm bài tập theo kiểu đối phó. |
đối phó | đgt (H. phó: cấp cho; trao cho) Tìm cách chống lại: Để đối phó với phong trào giải phóng thuộc địa, đế quốc Anh thi hành một chính sách hai mặt (Trg-chinh). |
đối phó | đt. Cứ theo việc mà hành động: Đối phó với tình hình quốc tế. |
đối phó | đg. Đáp lại người hay giải quyết việc đã gây ra tác dụng chống mình: Đối phó với những lời công kích; Đối phó với tình hình khó khăn. |
đối phó | Dùng tài-trí mà chống lại: Gặp lúc khó-khăn, phải tìm phương-pháp mà đối-phó. |
Vì thế chàng không nghĩ đến cách đối phó với Tuyết. |
Chương ngẫm nghĩ tìm câu trả lời , tìm cách đối phó với Tuyết. |
Nhưng khi nhận thấy rằng càng can ngăn , Minh càng quá quắt làm tới , nàng đành im lặng mà dùng lòng nhẫn nại đối phó. |
Cho dẫu họ bị xử tàn ngược đến đâu , họ cũng chỉ đem lại cái tính nhẫn nại ra đối phó , hoặc yên lặng chẳng nghĩ ngợi gì , hoặc có cái tư tưởng sáo của cả một cái chủng tộc , để che đậy nhu nhược , tính nhu nhược cần phải có : " Tránh voi chẳng xấu mặt nào ! " Phải , tránh voi chẳng xấu mặt nào mà nhiều khi lại khỏi mất cái " kiếm cơm áo " nữa. |
Ngồi một mình trong phòng khách , tìm sẵn hết các ý tưởng để chốc nữa có thể đối phó với Mai , bà nghĩ thầm : ' Ta lên đây , mục đích là để bắt thằng cháu về... Trời ơi ? Thằng bé mới kháu khỉnh làm sao ?... Nhưng muốn bắt cháu về thì chỉ có hai cách... Phải cần phải khôn khéo lắm mới được ? " Mời cụ xơi nước ạ ? Bà Án quay lại. |
Bà Án ngượng nghịu lúng túng , không tìm được câu gì để đối phó , đành nhắc lại câu đã nói : Mợ chớ nên thế , một ngày cũng là nghĩa. |
* Từ tham khảo:
- đối sách
- đối sánh
- đối số
- đối tâm phát
- đối tề phát
- đối thoại