đối nghịch | tt. Trái ngược, chống đối lại nhau: quan niệm đối nghịch. |
đối nghịch | tt (H. nghịch: trái ngược) Trái ngược với nhau: Hai lực lượng đối nghịch. |
Cái dửng dưng của người bị dồn nén giữa hai tâm trạng đối nghịch. |
Sự trưởng thành của Joseph , với trái tim nhân hậu , với tư tưởng được cha Pons truyền cho , rằng tình thương sẽ vượt lên mọi khác biệt tôn giáo đã thôi thúc cậu tiến đến phía "hai nhóm trẻ đối nghịch , đám con trai Do Thái và Palestine đang ném đá vào nhau". |
Chúng ta luôn có tâm lý đề phòng những kẻ dđối nghịch, những kẻ ganh ghét đố kỵ , những kẻ dòm ngó địa vị của chúng ta. |
Tuy nhiên dường như giữa ông và Mozart luôn tồn tại sự dđối nghịch. |
Giữa nghi vấn ganh đua , xích mích chưa từng được giải quyết , với dđối nghịchvai trò của hai nữ ca sĩ tiếp tục trở thành đề tài bàn tán của dư luận. |
Bà là con vua Lê , lấy hai đời chồng là vua của 2 vương triều dđối nghịchnhau là Cảnh Thịnh nhà Tây Sơn và Gia Long triều Nguyễn. |
* Từ tham khảo:
- đối nhân xử thế
- đối nội
- đối phó
- đối phương
- đối sách
- đối sánh