Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
mặt tam mày tứ
Lật lọng tráo trở, hay thay đổi lòng dạ, ví như con thò lò, khi ở mặt ba, khi ở mặt bốn, không thể lường trước được:
Đấy bà làm cho nhà tôi cả đời đấy, tôi có biết măt tam mày tứ gì đâu, tôi chỉ biết ốp việc.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
mặt to tai lớn
-
mặt toàn phần
-
mặt trái
-
mặt trái xoan
-
mặt trăng
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
mặt tam mày tứ
* Từ tham khảo:
- mặt to tai lớn
- mặt toàn phần
- mặt trái
- mặt trái xoan
- mặt trăng