mặt tái như gà cắt tiết | Mặt tái xám, tỏ rõ sự kinh hồn, khiếp đảm ví như mặt con gà đã cắt hết máu: ông hỏi một cách chế nhạo: - Thế nào chúng mày đã ngửi thấy chưa? Đứa nào đứa nấy măt tái như gà cắt tiết. |
mặt tái như gà cắt tiết | ng Nói người vì sợ hãi mà có mặt tái mét như thiếu máu: Nó sợ quá, mặt tái như gà cắt tiết. |
mặt tái như gà cắt tiết |
|
* Từ tham khảo:
- mặt tày lệnh, cổ tày cong
- mặt to tai lớn
- mặt toàn phần
- mặt trái
- mặt trái xoan