mặt sắt | dt. Mặt các quan thanh-liêm, nghiêm-nghị: Trông lên mặt sắt đen sì (K). |
mặt sắt | dt. Mặt nghiêm nghị, lạnh lùng. |
mặt sắt | dt Vẻ mặt nghiêm nghị: Trông lên mặt sắt đen sì (K). |
mặt sắt | .- Vẻ mặt nghiêm nghị: Trông lên mặt sắt đen sì (K). |
mặt sắt | Nói bộ mặt nghiêm-nghị của ông quan coi về việc hình: Trông lên mặt sắt đen-sì (K). |
* Từ tham khảo:
- mặt số
- mặt sứa gan lim
- mặt tái mét, nói phét thành thần
- mặt tái như gà cắt tiết
- mặt tam mày tứ