mặt đối mặt | Đối chọi trực tiếp với nhau: Cho đến chiến dịch Điện Biên, lần đầu ta mới cô ít khẩu cao xạ được đàng hoàng mặt đối mặt với máy bay địch. |
mặt đối mặt | trgt Nói đứng trước một kẻ kình địch hoặc một sự thử thách khó khăn: Hồi đó anh phải mặt đối mặt với một kẻ thù ghê gớm. |
mặt đối mặt |
|
Hai bên thực sự giao chiến mặt đối mặt lần đầu tiên ở phía trong Tam Quan. |
Hàng chục thanh niên Palestine với banner , biểu ngữ cổ động đang mặt đối mặt với hàng lính Israel đang đứng ở đó. |
Điều này còn đáng sợ hơn một lời miệt thị mặt đối mặt. |
* Từ tham khảo:
- mặt giáp mặt
- mặt hàng
- mặt hoa da phấn
- mặt hoa mày liễu
- mặt khác