máy khoan | dt. Máy dùng để khoan lỗ. |
Nhà chức trách đã phải dùng mmáy khoanphá bỏ phần mặt đường bị sụt và đổ ba xe đất lấp hố rồi bàn giao hiện trường cho chủ đầu tư. |
Sau khi mmáy khoanTBM hoàn thành đoạn từ phía ga Ba Son về ga Nhà hát Thành phố , sẽ di chuyển toàn bộ thiết bị trở lại ga Ba Son để thi công ống ngầm thứ 2 đến Nhà hát dài 190m , ở độ sâu 27m ; Xây ngầm từ ga Bến Thành ga Nhà hát TP , do nhà thầu Liên danh Sumitomo Misui Cienco4 thi công , hiện đã khảo sát xong địa chất khu vực và tiếp tục thực hiện trong thời gian tới. |
Vậy nếu như không khai thác trái phép , nhồi thuốc nổ vào đá để chuẩn bị nổ và chỉ bị Công an huyện nhắc nhở như lời đại diện của Công ty Toàn Minh thì cớ sao hiện nay Công ty đang bị Công an huyện Vĩnh Lộc tạm giữ các phương tiện gồm : Máy xúc , mmáy khoan, ô tô |
Kiểm tra tại chỗ chúng tôi phát hiện tại đó có máy xúc , mmáy khoanvà các phương tiện khai thác khác. |
Ông Nguyễn Văn Công , Trưởng phòng Tài nguyên & Môi trường huyện Vĩnh Lộc cho biết : Vừa qua Công an huyện đã bắt được máy xúc , mmáy khoanvà lượng thuốc nổ đã nhồi vào đá của Công ty Toàn Minh tại núi Nhót. |
Theo đó , cứ 2 thành viên của tổ hợp tác được Trung tâm Khuyến công tỉnh Trà Vinh hỗ trợ 1 mmáy khoantrị giá 6 triệu đồng để giảm bớt công lao động thủ công , rút ngắn thời gian sản xuất , tăng số lượng sản phẩm làm ra. |
* Từ tham khảo:
- máy liên hợp
- máy lửa
- máy may
- máy miệng
- máy mó
- máy móc