Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
mặt cắt không còn giọt máu
Sợ hãi, khiếp đảm tới mức mặt tái mét:
Lão ta mặt cắt không còn giọt máu, chân tay rụng rời nhìn quả lựu đạn trên tay cậu bé.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
mặt cắt không ra máu
-
mặt cân
-
mặt cầu
-
mặt chai mày đá
-
mặt chân đế
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
mặt cắt không còn giọt máu
* Từ tham khảo:
- mặt cắt không ra máu
- mặt cân
- mặt cầu
- mặt chai mày đá
- mặt chân đế