Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
mặt bèn bẹt như bánh giầy
(đúc) Mặt bè bè, trông ù lì, kém lanh lợi:
Cứ thấy cái mặt bèn bẹt như bánh giầy của nó ở đâu là tôi phát bực.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
mặt bèn bẹt như bánh giầy
ng
Tả người có mặt rộng và không nhô ra:
Anh ta mặt bèn bẹt như bánh giầy.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
-
mặt búng ra sữa
-
mặt cách lòng xa
-
mặt cắt
-
mặt cắt không còn giọt máu
-
mặt cắt không còn hột máu
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
mặt bèn bẹt như bánh giầy
* Từ tham khảo:
- mặt búng ra sữa
- mặt cách lòng xa
- mặt cắt
- mặt cắt không còn giọt máu
- mặt cắt không còn hột máu