Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
mặt cách lòng xa
Giận dỗi, mâu thuẫn mà xa lánh nhau:
Bây giờ mặt cách lòng xa, Đơn sai
nghĩa ấy biết là làm sao
(Truyện Phương Hoa).
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
mặt cắt không còn giọt máu
-
mặt cắt không còn hột máu
-
mặt cắt không ra máu
-
mặt cân
-
mặt cầu
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
mặt cách lòng xa
* Từ tham khảo:
- mặt cắt không còn giọt máu
- mặt cắt không còn hột máu
- mặt cắt không ra máu
- mặt cân
- mặt cầu