mặt bằng | dt. Khu đất bằng phẳng để xây dựng: giải phóng mặt bằng o mặt bằng của nhà máy. |
mặt bằng | dt Phần bằng phẳng của một đám đất: Nhà cao hơn mặt bằng 10 mét. |
BK Mấy lâu vắng mặt khát khao Bây giờ thấy mmặt bằngtrao lạng vàng. |
Hai bên bậc thang , ở mỗi quãng mmặt bằngphải đi bình thường một lúc trước khi bước lên một tầng thang cao hơn , có bệ xây hình rắn bảy đầu xòe ra như cái quạt khổng lồ. |
Nga bảo , học trò nó bảo bà Tú Xương nhăng nhít cặp bồ vì bà ấy “nuôi đủ năm con với một chồng” , thế nghĩa là bà ấy có mấy chồng ! Củng , trời đất , “Rày rày sẵn đúc một tòa thiên nhiên” , nó còn hiểu là cái building của các cha thầu khoán mmặt bằngcao chọc mây nữa kia ! Củng lại bảo , Ông Mác Két còn than phiền là văn chương không đủ sức lay một ngọn cỏ mềm. |
Trong hệ thống buôn bán cũ ở Sài Gòn bao giờ các cửa hàng lớn cũng có một người đi lấy giá chợ để điều chỉnh giá cả bán ra hàng ngày cho hợp với mmặt bằngchung. |
Trong khi các biệt thự ở phía đông đang xây dựng thì tòa đốc lý đã đền bù cho dân ở phía nam hồ Gươm , dân dời đi là họ cho san lấp tạo mmặt bằngngay. |
Nhưng bây giờ chỉ vài biệt thự còn hoàng lan , sau năm 1954 , nó bị chặt , bị coi là loài cây của chủ nghĩa tư bản hoặc do những chủ nhân mới những cán bộ cần mmặt bằngxây nhà vệ sinh hay bếp. |
* Từ tham khảo:
- mặt bấm ra sữa
- mặt bèn bẹt như bánh giầy
- mặt bủng da chì
- mặt búng ra sữa
- mặt cách lòng xa
- mặt cắt