mắt tròn mắt dẹt | Nhìn với vẻ nhớn nhác, sợ hãi, rụt rè, hoặc quá ngạc nhiên: Nghe ông thủ từ cấm không cho tụi chúng được vào thượng điện, nơi thờ cúng một thần linh, thế là đứa nào cũng mắt tròn mắt dẹt chỉ dám đứng ngoài song cửa dòm vô. |
Sức mạnh của những tiếng thì thào , mắt tròn mắt dẹt lan tới huyện , có khi cả người tận trên tỉnh cũng biết chuyện nhà ông đồ Khang gặp vận không may. |
Sức mạnh của những tiếng thì thào , mắt tròn mắt dẹt lan tới huyện , có khi cả người tận trên tỉnh cũng biết chuyện nhà ông đồ Khang gặp vận không may. |
Giám khảo Hoài Linh phải đứng dậy và dành một tràng pháo tay trước tiết mục đầy ấn tượng của Tố Ny : Cô Cung Lâm Na lần nào hát chú cũng thấy ở dưới , khán giả mmắt tròn mắt dẹt. |
Hôm nay , con hát cô chú cũng mmắt tròn mắt dẹty như vậy ! |
Tiếng hát vừa kết thúc , các quân sư tung bó hoa lên anh chàng lãng tử này bắt lấy và bước xuống sân khấu hướng về chỗ cô bạn gái dễ thương lúc này cũng đang mmắt tròn mắt dẹtngỡ ngàng. |
Từ chối lời mời của cô , trước mặt bạn bè , hắn quay sang đám chiến hữu đang mmắt tròn mắt dẹt: Khó hiểu lắm đúng không?. |
* Từ tham khảo:
- mắt trước mắt sau
- mắt xanh
- mắt xích
- mặt
- mặt
- mặt bằng