mắt trước mắt sau | Quan sát trước sau với vẻ lo âu, thấp thỏm, để kịp thời ứng phó hoặc kịp thời đi khỏi càng nhanh càng tốt: Mỗi lần trinh sát một điểm nào, nó chỉ mắt trước mắt sau bay vội vàng từ hai đến bốn vòng lượn ở khu vực đó rồi chuồn thẳng. |
mắt trước mắt sau | ng Nói kẻ làm bậy, sợ người ta nhìn thấy, chỉ chực chạy thoát: Tên kẻ cắp mắt trước mắt sau không ngờ có anh công an vẫn theo dõi. |
mắt trước mắt sau |
|
Cà rốt , em bán hai xu Bắp cải hai rưỡi , tính xu lấy tiền Người hiền em bán của hiền Nào em có dám lấy tiền dậu đâu Báng hàng mắt trước mắt sau Kìa thằng đội xếp đứng đầu Hàng Ngang. |
* Từ tham khảo:
- mắt xích
- mặt
- mặt
- mặt bằng
- mặt bằng ngón tay chéo
- mặt bấm ra sữa