đôi hồi | đt. Phân-bua, giãi-bày: Đôi-hồi tâm-sự. |
đôi hồi | đgt. Trò chuyện, giãi bày: Cùng nhau chưa kịp đôi hồi (Hoàng Trừu). |
đôi hồi | đgt. Thúc giục: Tiếng trống như đôi hồi. |
đôi hồi | đgt. Cân nhắc, suy tính: nói ngay, không cần đôi hồi. |
đôi hồi | đgt Trò chuyện với nhau về việc này, việc khác: Sự đâu chưa kịp đôi hồi, duyên đâu chưa kịp một lời trao tơ (K). |
đôi hồi | đt. Giải bày, phân vua. |
đôi hồi | đg. Trò chuyện với nhau: Sự đâu chưa kịp đôi hồi (K). |
đôi hồi | Giãi bày tình-tự: Cùng nhau chưa kịp đôi-hồi (H-Ch). |
đôi hồi | Thúc-giục: Trống-giục đôi-hồi. |
Cất lên bốn giọng cho chuông Để cho phượng múa với cuông đôi hồi. |
Mình xin phép ông… Ô hay , thế ông về với tôi nhằm mục đích gì mà chưa kịp đôi hồi đã vội vã ra đi thế. |
Thảng thốt dđôi hồichạnh nhớ chuyến ngược Điện Biên năm 1994 trong nhóm báo chí tháp tùng ông Tổng thống Pháp Francois Mitterrand chuyến thăm kỷ niệm chẵn 40 năm chiến thắng Điện Biên. |
* Từ tham khảo:
- đôi lứa
- đôi mách ngồi lê
- đôi mươi
- đôi tám
- đôi thạch
- đồi