đôi khi | trt. Thỉnh-thoảng, có vài ba lần: Đôi khi tôi muốn nói mà chưa dám. |
đôi khi | - p. (kng.). Có những lúc nào đó; thỉnh thoảng. Công việc đôi khi cũng vất vả. |
đôi khi | pht. Thỉnh thoảng: đôi khi cảm thấy buồn o đôi khi cũng về quê. |
đôi khi | trgt Thỉnh thoảng: Đôi khi anh ấy cũng về quê. |
đôi khi | trt. Vài lần, thỉnh-thoảng. |
đôi khi | ph. Thỉnh thoảng. |
Một dđôi khinàng gặp vài anh trai trẻ trong làng đem lời chòng ghẹo , nàng xấu hổ , không nói gì , cứ thẳng đường đi. |
Một dđôi khinghĩ đến mẹ phải bận rộn với bao nhiêu công việc trong nhà vì vắng nàng , Trác động lòng thương , chỉ muốn về. |
Một dđôi khinàng lại tưởng như mọi việc trong nhà đều tăng thêm hơn trước. |
Không bao giờ như buổi sáng nay nàng cảm thấy rõ rằng nàng chỉ là một đứa ở , một đứa ở không công nữa ! Còn tình thương của chồng , thực nàng chưa biết đến , họa chăng một dđôi khinàng cũng được thỏa mãn dục tình , nhưng chỉ thế thôi. |
Còn mợ phán , trước kia , một dđôi khivì quá tàn tệ , mợ cũng có vẻ hối hận. |
Nó làm mợ một dđôi khibuồn phiền về nỗi mợ đã đứng tuổi và đã không còn vẻ xuân. |
* Từ tham khảo:
- đôi mách ngồi lê
- đôi mươi
- đôi tám
- đôi thạch
- đồi
- đồi