mắt cáo | dt. Lỗ đan thưa: hàng rào mắt cáo o lưới mắt cáo. |
mắt cáo | dt Lỗ hình vuông để chừa khi đan một tấm phên hoặc lỗ trổ ở một tấm ván: Cái lỗ mắt cáo trổ ở ngoài mặt hậu song loan (NgTuân). |
mắt cáo | .- Nói tấm phên hay tấm lưới đan để chừa những lỗ khá rộng hình vuông hoặc sáu cạnh. |
Minh vẫn tiếp tục đi mãi... Chàng đến một khu vườn chung quanh có giậu nứa đan mắt cáo , ken bằng lá và hoa kim liên. |
Hai cái cửa sổ nhỏ hai bên hình vuông che kín bằng hai tấm phên đan hình mắt cáo , lúc chống nghiêng bằng hai thanh tre cật , trông từ xa , giống y như hai mí mắt mơ màng nhìn về phía hoàng hôn. |
Luồng sáng tỏ của ngọn đèn từ trong quán chiếu xuyên qua hàng rào mắt cáo , soi ra tận luồng cỏ bấc bên kia mép mương , chớp chớp mấy cái trướt khi tắt phụt. |
Nàng thường đứng sau hàng rào mắt cáo trên ban công tầng hai , đôi mắt rời rợi theo những bài hát buồn da diết bên nhà anh vọng sang. |
* Từ tham khảo:
- mắt dơi mày chuột
- mắt để trên trán
- mắt đỏ như mắt cá chày
- mắt đổ đom đóm
- mắt gà